Từ điển Thiều Chửu
忍 - nhẫn
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v. ||② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.

Từ điển Trần Văn Chánh
忍 - nhẫn
① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!; ② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忍 - nhẫn
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.


隱忍 - ẩn nhẫn || 包羞忍恥 - bao tu nhẫn sỉ || 不忍 - bất nhẫn || 容忍 - dung nhẫn || 堅忍 - kiên nhẫn || 忍氣 - nhẫn khí || 忍耐 - nhẫn nại || 忍辱 - nhẫn nhục || 忍心 - nhẫn tâm || 忍涕 - nhẫn thế || 忍痛 - nhẫn thống || 柔忍 - nhu nhẫn || 濡忍 - nhu nhẫn || 猜忍 - sai nhẫn || 殘忍 - tàn nhẫn ||